(svn r27053) -Update from WebTranslator v3.0:

latin - 2 changes by Supercheese
vietnamese - 145 changes by nglekhoi
pull/155/head
translators 10 years ago
parent c0445bb20a
commit 3eb4d49f97

@ -2007,7 +2007,7 @@ STR_LIVERY_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Monstrar
STR_LIVERY_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Monstrare schemata coloris aeroplanorum
STR_LIVERY_PRIMARY_TOOLTIP :{BLACK}Eligere colorem primarium schematis electi. Ctrl+Preme ut color omnibus schematibus sit primarius
STR_LIVERY_SECONDARY_TOOLTIP :{BLACK}Eligere colorem secundum schematis electi. Ctrl+Preme ut color omnibus schematibus sit secundus
STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Eligere schema mutandum, sive schemata plura (Ctrl pressa). Preme in quadrum ut mutetur usum schematis
STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Eligere schema mutandum, sive schemata plura (Ctrl pressa). Preme in quadrum ut usus schematis mutetur
STR_LIVERY_DEFAULT :Schema Solitum
STR_LIVERY_STEAM :Hamaxa Vaporaria
@ -2092,7 +2092,7 @@ STR_FACE_EARRING :Inauris:
STR_FACE_TIE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Mutare focale vel inaurem
# Network server list
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Plures Lusores
STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Modus Plurium Lusorum
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADVERTISED :{BLACK}Ostensum
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADVERTISED_TOOLTIP :{BLACK}Eligere servatrum ostensum (interretis) aut non ostensum (LAN)
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ADVERTISED_NO :Non

@ -97,28 +97,28 @@ STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK :Đồ uống c
STR_QUANTITY_NOTHING :
STR_QUANTITY_PASSENGERS :{COMMA}{NBSP}hành khách
STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT_LONG} than đá
STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA} túi bưu kiện
STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA}{NBSP}túi bưu kiện
STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME_LONG} dầu thô
STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA} đầu gia súc
STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA} thùng hàng tiêu dùng
STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA}{NBSP}đầu gia súc
STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA}{NBSP}thùng hàng tiêu dùng
STR_QUANTITY_GRAIN :{WEIGHT_LONG} ngũ cốc
STR_QUANTITY_WOOD :{WEIGHT_LONG} gỗ
STR_QUANTITY_IRON_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng sắt
STR_QUANTITY_STEEL :{WEIGHT_LONG} thép
STR_QUANTITY_VALUABLES :{COMMA} túi đồ quý giá
STR_QUANTITY_VALUABLES :{COMMA}{NBSP}túi đồ quý giá
STR_QUANTITY_COPPER_ORE :{WEIGHT_LONG} quặng đồng
STR_QUANTITY_MAIZE :{WEIGHT_LONG} ngô
STR_QUANTITY_FRUIT :{WEIGHT_LONG} hoa quả
STR_QUANTITY_DIAMONDS :{COMMA} túi kim cương
STR_QUANTITY_DIAMONDS :{COMMA}{NBSP}túi kim cương
STR_QUANTITY_FOOD :{WEIGHT_LONG} thực phẩm
STR_QUANTITY_PAPER :{WEIGHT_LONG} giấy
STR_QUANTITY_GOLD :{COMMA} túi vàng
STR_QUANTITY_GOLD :{COMMA}{NBSP}túi vàng
STR_QUANTITY_WATER :{VOLUME_LONG} nước
STR_QUANTITY_WHEAT :{WEIGHT_LONG} bột mì
STR_QUANTITY_RUBBER :{VOLUME_LONG} cao su
STR_QUANTITY_SUGAR :{WEIGHT_LONG} đường
STR_QUANTITY_TOYS :{COMMA} đồ chơi
STR_QUANTITY_SWEETS :{COMMA} túi kẹo
STR_QUANTITY_TOYS :{COMMA}{NBSP}đồ chơi
STR_QUANTITY_SWEETS :{COMMA}{NBSP}túi kẹo
STR_QUANTITY_COLA :{VOLUME_LONG} nước cola
STR_QUANTITY_CANDYFLOSS :{WEIGHT_LONG} kẹo bông
STR_QUANTITY_BUBBLES :{COMMA} bong bóng
@ -165,12 +165,12 @@ STR_ABBREV_NONE :{TINY_FONT}K0
STR_ABBREV_ALL :{TINY_FONT}Tất
# 'Mode' of transport for cargoes
STR_PASSENGERS :{COMMA} hành khách
STR_BAGS :{COMMA} túi
STR_TONS :{COMMA} tấn
STR_LITERS :{COMMA} lít
STR_ITEMS :{COMMA} cái
STR_CRATES :{COMMA} thùng
STR_PASSENGERS :{COMMA}{NBSP}hành khách
STR_BAGS :{COMMA}{NBSP}túi
STR_TONS :{COMMA}{NBSP}tấn
STR_LITERS :{COMMA}{NBSP}lít
STR_ITEMS :{COMMA}{NBSP}cái
STR_CRATES :{COMMA}{NBSP}thùng
# Colours, do not shuffle
STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm
@ -191,37 +191,37 @@ STR_COLOUR_GREY :Xám
STR_COLOUR_WHITE :Trắng
# Units used in OpenTTD
STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA} mph
STR_UNITS_VELOCITY_METRIC :{COMMA} km/h
STR_UNITS_VELOCITY_SI :{COMMA} m/s
STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}mph
STR_UNITS_VELOCITY_METRIC :{COMMA}{NBSP}km/h
STR_UNITS_VELOCITY_SI :{COMMA}{NBSP}m/s
STR_UNITS_POWER_IMPERIAL :{COMMA}hp
STR_UNITS_POWER_METRIC :{COMMA}hp
STR_UNITS_POWER_SI :{COMMA}kW
STR_UNITS_POWER_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}hp
STR_UNITS_POWER_METRIC :{COMMA}{NBSP}hp
STR_UNITS_POWER_SI :{COMMA}{NBSP}kW
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_METRIC :{COMMA}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_SI :{COMMA}kg
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_METRIC :{COMMA}{NBSP}t
STR_UNITS_WEIGHT_SHORT_SI :{COMMA}{NBSP}kg
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_IMPERIAL :{COMMA} ton
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_METRIC :{COMMA} tấn
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_SI :{COMMA} kg
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}ton
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_METRIC :{COMMA}{NBSP}tấn
STR_UNITS_WEIGHT_LONG_SI :{COMMA}{NBSP}kg
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}gal
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_METRIC :{COMMA}l
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_SI :{COMMA}m³
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}gal
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_METRIC :{COMMA}{NBSP}l
STR_UNITS_VOLUME_SHORT_SI :{COMMA}{NBSP}
STR_UNITS_VOLUME_LONG_IMPERIAL :{COMMA} gallon
STR_UNITS_VOLUME_LONG_METRIC :{COMMA} lít
STR_UNITS_VOLUME_LONG_SI :{COMMA}
STR_UNITS_VOLUME_LONG_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}gallon
STR_UNITS_VOLUME_LONG_METRIC :{COMMA}{NBSP}lít
STR_UNITS_VOLUME_LONG_SI :{COMMA}{NBSP}
STR_UNITS_FORCE_IMPERIAL :{COMMA} lbf
STR_UNITS_FORCE_METRIC :{COMMA} kgf
STR_UNITS_FORCE_SI :{COMMA} kN
STR_UNITS_FORCE_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}lbf
STR_UNITS_FORCE_METRIC :{COMMA}{NBSP}kgf
STR_UNITS_FORCE_SI :{COMMA}{NBSP}kN
STR_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :{COMMA} ft
STR_UNITS_HEIGHT_METRIC :{COMMA} m
STR_UNITS_HEIGHT_SI :{COMMA} m
STR_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}ft
STR_UNITS_HEIGHT_METRIC :{COMMA}{NBSP}m
STR_UNITS_HEIGHT_SI :{COMMA}{NBSP}m
# Common window strings
STR_LIST_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi:
@ -249,7 +249,15 @@ STR_TOOLTIP_HSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cu
STR_TOOLTIP_DEMOLISH_BUILDINGS_ETC :{BLACK}Phá hủy các tòa nhà v.v... trên 1 lô đất. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để chọn hiển thị chi phí xây dựng/phá hủy
# Show engines button
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện ẩn
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu hỏa bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những xe bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu thủy bị ẩn cũng được hiển thị
STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những máy bay bị ẩn cũng được hiển thị
# Query window
STR_BUTTON_DEFAULT :{BLACK}Mặc định
@ -364,6 +372,7 @@ STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT :Thoát
############ range for settings menu starts
STR_SETTINGS_MENU_GAME_OPTIONS :Cấu hình trò chơi
STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS_TREE :Thiết lập
STR_SETTINGS_MENU_SCRIPT_SETTINGS :Thiết lập AI / Game script
STR_SETTINGS_MENU_NEWGRF_SETTINGS :Thông số NewGRF
STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENCY_OPTIONS :Thiết lập hiệu ứng trong suốt
@ -491,6 +500,26 @@ STR_ORDINAL_NUMBER_15TH :15
############ range for ordinal numbers ends
############ range for days starts
STR_DAY_NUMBER_1ST :1
STR_DAY_NUMBER_2ND :2
STR_DAY_NUMBER_3RD :3
STR_DAY_NUMBER_4TH :4
STR_DAY_NUMBER_5TH :5
STR_DAY_NUMBER_6TH :6
STR_DAY_NUMBER_7TH :7
STR_DAY_NUMBER_8TH :8
STR_DAY_NUMBER_9TH :9
STR_DAY_NUMBER_10TH :10
STR_DAY_NUMBER_11TH :11
STR_DAY_NUMBER_12TH :12
STR_DAY_NUMBER_13TH :13
STR_DAY_NUMBER_14TH :14
STR_DAY_NUMBER_15TH :15
STR_DAY_NUMBER_16TH :16
STR_DAY_NUMBER_17TH :17
STR_DAY_NUMBER_18TH :18
STR_DAY_NUMBER_19TH :19
STR_DAY_NUMBER_20TH :20
STR_DAY_NUMBER_21ST :21
STR_DAY_NUMBER_22ND :22
STR_DAY_NUMBER_23RD :23
@ -954,6 +983,13 @@ STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION :{BLACK}Độ ph
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_TOOLTIP :{BLACK}Chọn độ phân giải màn hình để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_RESOLUTION_OTHER :khác
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_FRAME :{BLACK}Kích thước giao diện
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Chọn kích thước của các đối tượng trên giao diện
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_NORMAL :Bình thường
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_2X_ZOOM :Gấp 2 lần
STR_GAME_OPTIONS_GUI_ZOOM_DROPDOWN_4X_ZOOM :Gấp 4 lần
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF :{BLACK}Gói đồ họa
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_TOOLTIP :{BLACK}Chọn gói đồ họa để sử dụng
STR_GAME_OPTIONS_BASE_GRF_STATUS :{RED}{NUM} thiếu/hỏng file
@ -1047,6 +1083,7 @@ STR_TERRAIN_TYPE_VERY_FLAT :Rất Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_FLAT :Phẳng
STR_TERRAIN_TYPE_HILLY :Núi
STR_TERRAIN_TYPE_MOUNTAINOUS :Núi Cao
STR_TERRAIN_TYPE_ALPINIST :Đồi núi
STR_CITY_APPROVAL_PERMISSIVE :Dễ dãi
STR_CITY_APPROVAL_TOLERANT :Vừa phải
@ -1054,7 +1091,8 @@ STR_CITY_APPROVAL_HOSTILE :Khó khăn
STR_WARNING_NO_SUITABLE_AI :{WHITE}Không có AI nào phù hợp...{}Bạn có thể tải các AI từ mục 'Online Content'
# Advanced settings window
# Settings tree window
STR_CONFIG_SETTING_TREE_CAPTION :{WHITE}Thiết lập
STR_CONFIG_SETTING_FILTER_TITLE :{BLACK}Lọc chuỗi:
STR_CONFIG_SETTING_EXPAND_ALL :{BLACK}Mở xuống tất cả
STR_CONFIG_SETTING_COLLAPSE_ALL :{BLACK}Đóng lại tất cả
@ -1127,6 +1165,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS_HELPTEXT :Thay đổi tù
STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL :Thái độ của hội đồng thành phố với việc xây dựng lại địa phương: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL_HELPTEXT :Lựa chọn mức độ ảnh hưởng môi trường và tiếng ồn gây ra bởi các công ty sẽ ảnh hưởng uy tín của công ty đối với chính quyền địa phương và các hoạt động xây dựng của họ trong địa bàn
STR_CONFIG_SETTING_MAX_HEIGHTLEVEL :Chiều cao tối đa của bản đồ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_HEIGHTLEVEL_HELPTEXT :Thay đổi chiều cao tối đa cho phép cho các núi đồi trên bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_TOO_HIGH_MOUNTAIN :{WHITE}Bạn không thể đặt giá trị chiều cao tối đa này cho bản đổ. Phải có ít nhất 1 ngọn núi cao hơn bản đồ
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình, đường.. (tự làm dốc): {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE_HELPTEXT :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình và đường mà không cần phá hủy chúng
STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {STRING}
@ -1155,6 +1196,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :Lạm phát: {S
STR_CONFIG_SETTING_INFLATION_HELPTEXT :Cho phép lạm phát đối với kinh tế, khi mà chi phí tăng nhanh hơn một chút so với khoản thu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH :Độ dài tối đa của cầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây cầu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT :Chiều cao tối đa của cầu: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT_HELPTEXT :Chiều cao tối đa khi xây cầu
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH :Độ dài tối đa của hầm: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây hầm
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD :Tuỳ chỉnh phương thức xây dựng nhà máy: {STRING}
@ -1240,8 +1283,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :Khoảng thời
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_HELPTEXT :Khoảng thời gian hiện thị thông báo trong cửa sổ màu đỏ. Lưu ý rằng cửa sổ thông báo sẽ tự đóng khi sau khoảng thời gian này, hoặc là được đóng bằng tay
STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_VALUE :{COMMA} giây
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện thông báo: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} giây
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột khi giá trị này bằng 0.
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} mili giây
STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_DISABLED :Bấm phải chuột
STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL_HELPTEXT :Hiển thị dân số của đô thị trên nhãn của nó trên bản đồ
@ -1259,10 +1302,15 @@ STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề
STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT :Số lượng sông ngòi: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT_HELPTEXT :Chọn số lượng sông ngòi được khởi tạo
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :Thuật toán đặt cây: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_HELPTEXT :Chọn cách phân bổ cây cối trên bản đồ: chế độ 'Nguyên bản' trồng một cách rải rác đồng đều, chế độ 'Cải tiến' trồng theo nhóm
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :Không
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Nguyên bản
STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE :Xe cộ: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE_HELPTEXT :Chọn phía xe chạy
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :Xoay bản đồ địa hình: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ
STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Xuôi chiều đồng hồ
@ -1408,7 +1456,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :Tần suất b
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT_HELPTEXT :Lựa chọn liệu rằng việc bảo trì phương tiện sẽ được tiến hành sau một khoảng thời gian nhất định hay là độ tin cậy bị giảm xuống bao nhiều phần trăm so với mức tối đa
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu hỏa: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu hỏa, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA} ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA}{NBSP}ngày/%
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_DISABLED :tắt
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES :Tần suất bảo trì mặc định đối với ôtô: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các ôtô, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này
@ -1548,9 +1596,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :Không
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER_HELPTEXT :Kích thước trung bình của thành phố tỉ lệ với đô thị lúc bắt đầu trò chơi
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING} ngày
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING}{NBSP}ngày
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL_HELPTEXT :Thời gian giữa các lần tính toán đồ thị. Mỗi lần tính sẽ tính một phần của đồ thị. Nhưng không có nghĩa là giá trị X này sẽ khiến việc tính toán toàn bộ xảy ra sau X ngày, chỉ có một phần thôi. Nếu nhỏ thì CPU cần để tính sẽ nhiều hơn, lớn thì việc tính toán lại phân phối hàng hóa mỗi khi có đường mới sẽ chậm hơn.
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME :Dùng {STRING} ngày để tính toán lại đồ thị phân phối
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME :Dùng {STRING}{NBSP}ngày để tính toán lại đồ thị phân phối
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME_HELPTEXT :Thời gian cần thiết cho mỗi bước tính toán đồ thị liên kết. Mỗi khi bắt đầu, chương trình tính toán sẽ được phép chạy trong một số ngày nào đó tùy theo giá trị này. Nếu quá ít có thể không đủ để tính toán, mà nếu quá nhiều thì nó sẽ kéo dài việc tính toán lại phân phối mỗi khi đường đi thay đổi.
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay
STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng
@ -1585,25 +1633,25 @@ STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_METRIC :Metric (hp)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_SI :SI (kW)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT :Đơn vị khối lượng: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_HELPTEXT :Khi hiển thị khối lượng trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn.
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_HELPTEXT :Khi hiển thị khối lượng trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_IMPERIAL :Imperial (short t/ton)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_METRIC :Metric (t/tonne)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_SI :SI (kg)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME :Đơn vị dung tích: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_HELPTEXT :Khi dung tích thể hiện, hiển thị nó trong đơn vị đã chọn.
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_HELPTEXT :Khi dung tích thể hiện, hiển thị nó trong đơn vị đã chọn
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_IMPERIAL :Imperial (gal)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_METRIC :Metric (l)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_SI :SI (m³)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE :Đơn vị gia tốc: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_HELPTEXT :Mỗi đơn vị lực, cũng là gia tốc, hiển thị trên giao diện như là đơn vị đã chọn.
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_HELPTEXT :Mỗi đơn vị lực, cũng là gia tốc, hiển thị trên giao diện như là đơn vị đã chọn
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_IMPERIAL :Imperial (lbf)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_METRIC :Metric (kgf)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_SI :SI (kN)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT :Đơn vị độ cao: {STRING}
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_HELPTEXT :Khi độ cao thể hiện trên giao diện, thì hiển thị nó trên đơn vị đã chọn.
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_HELPTEXT :Khi độ cao thể hiện trên giao diện, thì hiển thị nó trên đơn vị đã chọn
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :Hoàng Gia (ft)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_METRIC :Metric (m)
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_SI :SI (m)
@ -1614,6 +1662,8 @@ STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE :{ORANGE}Giao Di
STR_CONFIG_SETTING_INTERFACE_CONSTRUCTION :{ORANGE}Xây Dựng
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES :{ORANGE}Phương Tiện
STR_CONFIG_SETTING_VEHICLES_ROUTING :{ORANGE}Tìm đường
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT :{ORANGE}Môi trường
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_AUTHORITIES :{ORANGE}Chính quyền
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_TOWNS :{ORANGE}Đô thị
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_INDUSTRIES :{ORANGE}Nhà máy
STR_CONFIG_SETTING_ENVIRONMENT_CARGODIST :{ORANGE}Phân bổ hàng hóa
@ -1667,6 +1717,7 @@ STR_INTRO_MULTIPLAYER :{BLACK}Chơi Tr
STR_INTRO_GAME_OPTIONS :{BLACK}Cấu Hình Trò Chơi
STR_INTRO_HIGHSCORE :{BLACK}Bảng điểm chơi cao nhất
STR_INTRO_CONFIG_SETTINGS_TREE :{BLACK}Thiết lập
STR_INTRO_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập NewGRF
STR_INTRO_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Các Nội Dung Trên Mạng
STR_INTRO_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Thiết Lập AI / Game Script
@ -1686,6 +1737,7 @@ STR_INTRO_TOOLTIP_TOYLAND_LANDSCAPE :{BLACK}Chọn k
STR_INTRO_TOOLTIP_GAME_OPTIONS :{BLACK}Hiển thị cấu hình của trò chơi
STR_INTRO_TOOLTIP_HIGHSCORE :{BLACK}Hiện bảng điểm chơi cao nhất
STR_INTRO_TOOLTIP_CONFIG_SETTINGS_TREE :{BLACK}Thiết lập hiển thị
STR_INTRO_TOOLTIP_NEWGRF_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị tùy chỉnh NewGRF
STR_INTRO_TOOLTIP_ONLINE_CONTENT :{BLACK}Kiểm tra những nội dung mới & cập nhật để tải về
STR_INTRO_TOOLTIP_SCRIPT_SETTINGS :{BLACK}Hiển thị thiết lập AI và Game script
@ -1725,6 +1777,8 @@ STR_CHEAT_CHANGE_COMPANY :{LTBLUE}Điều
STR_CHEAT_EXTRA_DYNAMITE :{LTBLUE}Xe ủi thần kỳ (xóa bỏ nhà máy, vật không thể di chuyển): {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_NO_JETCRASH :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING}
STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL :{LTBLUE}Thay đổi chiều cao tối đa của bản đồ {ORANGE}{NUM}
STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi chiều cao tối đa của núi đồi trên bản đồ
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE :Địa hình vừa phải
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình giá lạnh
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới
@ -2243,7 +2297,7 @@ STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AUTORAIL :{BLACK}Xây d
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAIN_DEPOT_FOR_BUILDING :{BLACK}Xây xưởng tàu hoả (để chế tạo và bảo dưỡng tàu). Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_CONVERT_RAIL_TO_WAYPOINT :{BLACK}Chuyển từ ray sang điểm mốc. Ctrl để nối các điểm mốc. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_STATION :{BLACK}Xây nhà ga tàu hoả. Ctrl để nối các nhà ga. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_SIGNALS :{BLACK}Xây đèn tín hiệu đường sắt. Ctrl đổi dùng đèn/cờ tín hiệu.{}Ctrl + kéo chuột theo đường ray khi xây sẽ xây loạt đèn tín hiệu cho tới điểm ngã ba, tư kế tiếp {}Ctrl+Click để mở cửa sổ chọn loại đèn tin hiệu. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_SIGNALS :{BLACK}Xây đèn tín hiệu đường sắt. Ctrl đổi dùng đèn/cờ tín hiệu{}Kéo thả để xây đèn tín hiệu theo đoạn kéo thả. Ctrl + kéo chuột theo đường ray khi xây sẽ xây loạt đèn tín hiệu cho tới điểm ngã ba, tư kế tiếp {}Ctrl+Click để mở cửa sổ chọn loại đèn tin hiệu. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_BRIDGE :{BLACK}Xây cầu tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TUNNEL :{BLACK}Xây hầm tàu hoả. Shift để xem chi phí dự tính
STR_RAIL_TOOLBAR_TOOLTIP_TOGGLE_BUILD_REMOVE_FOR :{BLACK}Chuyển chế độ xây/phá cho đường ray, đèn tín hiệu, điểm mốc và nhà ga. Giữ Ctrl để phá bỏ đường ray tính từ điểm mốc hay nhà ga
@ -2649,6 +2703,9 @@ STR_MAPGEN_BY :{BLACK}*
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_TOWNS :{BLACK}Số lượng đô thị:
STR_MAPGEN_DATE :{BLACK}Thời điểm:
STR_MAPGEN_NUMBER_OF_INDUSTRIES :{BLACK}Số lượng nhà máy:
STR_MAPGEN_MAX_HEIGHTLEVEL :{BLACK}Chiều cao tối đa của bản đồ
STR_MAPGEN_MAX_HEIGHTLEVEL_UP :{BLACK}Tăng chiều cao tối đa của núi đồi trên bản đồ 1 đơn vị
STR_MAPGEN_MAX_HEIGHTLEVEL_DOWN :{BLACK}Giảm chiều cao tối đa của núi đồi trên bản đồ 1 đơn vị
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_HEIGHT :{BLACK}Độ cao tuyết phủ:
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_UP :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ lên cao
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_DOWN :{BLACK}Di chuyển độ cao tuyết phủ xuống thấp
@ -2678,6 +2735,7 @@ STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_NAME :{BLACK}Tên b
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL :{BLACK}Cỡ:
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE :{ORANGE}{NUM} x {NUM}
STR_MAPGEN_MAX_HEIGHTLEVEL_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi chiều cao tối đa của bản đồ
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao tuyết phủ
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời điểm bắt đầu
@ -2759,6 +2817,14 @@ STR_NEWGRF_SETTINGS_DISABLED :{RED}Tắt
STR_NEWGRF_SETTINGS_INCOMPATIBLE :{RED}Không tương thích với phiên bản OpenTTD này.
# NewGRF save preset window
STR_SAVE_PRESET_CAPTION :{WHITE}Lưu thiết lập
STR_SAVE_PRESET_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách những thiết lập có sẵn, chọn một để sao chép tên thiết lập
STR_SAVE_PRESET_TITLE :{BLACK}Nhập tên cho thiết lập
STR_SAVE_PRESET_EDITBOX_TOOLTIP :{BLACK}Tên hiện tại cho thiết lập được lưu
STR_SAVE_PRESET_CANCEL :{BLACK}Hủy bỏ
STR_SAVE_PRESET_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Không thay đổi thiết lập
STR_SAVE_PRESET_SAVE :{BLACK}Lưu
STR_SAVE_PRESET_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu thiết lập bằng tên được chọn
# NewGRF parameters window
STR_NEWGRF_PARAMETERS_CAPTION :{WHITE}Thay Đổi Tham Số NewGRF
@ -2787,7 +2853,7 @@ STR_SPRITE_ALIGNER_NEXT_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển
STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_BUTTON :{BLACK}Đi tới sprite
STR_SPRITE_ALIGNER_GOTO_TOOLTIP :{BLACK}Nhảy tới sprite đã cho. Nếu sprite không bình thường, thì chuyển tới cái bình thường kế tiếp
STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_BUTTON :{BLACK}Sprite trước
STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_TOOLTIP :{BLACK}Xử lý sprite bình thường ở trước, bỏ qua các loại sprite căn theo điểm bắt đầu
STR_SPRITE_ALIGNER_PREVIOUS_TOOLTIP :{BLACK}Xử lý sprite bình thường ở trước, bỏ qua các loại pseudo/recolour/font sprite căn theo điểm bắt đầu
STR_SPRITE_ALIGNER_SPRITE_TOOLTIP :{BLACK}Theo những thông tin của sprite đã chọn. Thì việc căn chỉnh khi vẽ đối với sprite này sẽ bị bỏ qua
STR_SPRITE_ALIGNER_MOVE_TOOLTIP :{BLACK}Di chuyển sprite xung quanh, thay đổi X và Y offsets
STR_SPRITE_ALIGNER_OFFSETS :{BLACK}X offset: {NUM}, Y offset: {NUM}
@ -2902,8 +2968,8 @@ STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED_WINTER :{ORANGE}{STRING
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED_GENERAL :{GREEN}Đã chuyển được {ORANGE}{STRING}
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_REQUIRED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{RED} (vẫn còn yêu cầu)
STR_TOWN_VIEW_CARGO_FOR_TOWNGROWTH_DELIVERED :{ORANGE}{CARGO_TINY} / {CARGO_LONG}{GREEN} (đã được vận chuyển)
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK} ngày
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY_FUNDED :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK} ngày (đã được góp vốn)
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK}{NBSP}ngày
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROWS_EVERY_FUNDED :{BLACK}Thị trấn phát triển mỗi {ORANGE}{COMMA}{BLACK}{NBSP}ngày (đã được góp vốn)
STR_TOWN_VIEW_TOWN_GROW_STOPPED :{BLACK}Thị trấn {RED}không còn{BLACK} phát triển
STR_TOWN_VIEW_NOISE_IN_TOWN :{BLACK}Độ ồn giới hạn trong đô thị: {ORANGE}{COMMA}{BLACK} max: {ORANGE}{COMMA}
STR_TOWN_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm đô thị. Ctrl+Click mở cửa sổ mới về vị trí đô thị
@ -3304,10 +3370,10 @@ STR_PURCHASE_INFO_ALL_BUT :Tất cả tr
STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE}
STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_RANGE :{BLACK}Tầm xa: {GOLD}{COMMA} ô
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa - click vào tàu hỏa để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe - click vào xe để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu - click vào tàu để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay - click vào máy bay để xem thông tin
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa có thể chọn. Click vào tàu hỏa để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe có thể chọn. Click vào xe để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu có thể chọn. Click vào tàu để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay có thể chọn. Click vào máy bay để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện
@ -3329,8 +3395,20 @@ STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tê
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị
STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu hỏa
STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại xe
STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu
STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại máy bay
STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu
STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô
@ -3385,7 +3463,7 @@ STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Tạo ô
STR_DEPOT_CLONE_SHIP :{BLACK}Tạo tàu thuỷ giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT :{BLACK}Tạo máy bay giống hệt
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Click vào nút này, sau đó click vào một đoàn tàu ngoài hoặc trong ga. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua ôtô giống hệt ôtô cũ.Click vào nút này để thực hiện thao tác đối với xe trong xưởng hoặc ngoài xưởng. Ctrl+Click để tạo ôtô chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua ước tính
STR_DEPOT_CLONE_SHIP_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua tàu thuỷ giống hệt tàu thuỷ cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo tàu thuỷ chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT_INFO_HANGAR_WINDOW :{BLACK}Thao tác này mua máy bay giống hệt máy bay cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo máy bay chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính
@ -3436,6 +3514,10 @@ STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ
STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy
STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay
STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE :{YELLOW}Phương tiện đang sử dụng
STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện đang sở hữu
STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES :{YELLOW}Phương tiện có sẵn
STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện có thể thay thế
STR_REPLACE_HELP_LEFT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy để thay thế
STR_REPLACE_HELP_RIGHT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy mới để thay thế đầu máy đã chọn
@ -3561,7 +3643,7 @@ STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_CAPACITY :{BLACK}Sức ch
STR_VEHICLE_INFO_FEEDER_CARGO_VALUE :{BLACK}Cước trung chuyển: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}ngày{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}{NBSP}ngày{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_PERCENT :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}%{BLACK} Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
STR_VEHICLE_DETAILS_INCREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Tăng tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để tăng 5 thôi
STR_VEHICLE_DETAILS_DECREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP :{BLACK}Giảm tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để giảm 5 thôi
@ -3793,8 +3875,8 @@ STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển tro
STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR_SPEED :Lộ trình {STRING} với tốc độ tối đa {VELOCITY}
STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING}
STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING}
STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA} ngày
STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA} nhịp
STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA}{NBSP}ngày
STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA}{NBSP}nhịp
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành
STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả điểm được lập lịch trình)
@ -4032,6 +4114,7 @@ STR_ERROR_EXCAVATION_WOULD_DAMAGE :{WHITE}Đào h
STR_ERROR_ALREADY_AT_SEA_LEVEL :{WHITE}... ở mức nước biển rồi
STR_ERROR_TOO_HIGH :{WHITE}... quá cao
STR_ERROR_ALREADY_LEVELLED :{WHITE}... đã bình địa rồi
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_HIGH_AFTER_LOWER_LAND :{WHITE}Cây cầu phía trên nền đất sau khi san lấp sẽ quá cao.
# Company related errors
STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_COMPANY_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên công ty...
@ -4058,7 +4141,7 @@ STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_EDGE_OF_MAP_SUB :{WHITE}... quá
STR_ERROR_TOO_CLOSE_TO_ANOTHER_TOWN :{WHITE}... quá gần đô thị khác
STR_ERROR_TOO_MANY_TOWNS :{WHITE}... quá nhiều đô thị
STR_ERROR_NO_SPACE_FOR_TOWN :{WHITE}... không còn khoảng trống nào trên bản đồ
STR_ERROR_TOWN_EXPAND_WARN_NO_ROADS :{WHITE}Đ thị sẽ không xây dựng đường phố. Bạn có thể bật tính năng này ở menu Thiết lập mở rộng ->Kinh tế->Đô thị
STR_ERROR_TOWN_EXPAND_WARN_NO_ROADS :{WHITE}Đô thị sẽ không xây dựng đường phố. Bạn có thể bật tính năng này ở menu Thiết lập mở rộng->Môi trường->Đô thị
STR_ERROR_ROAD_WORKS_IN_PROGRESS :{WHITE}Xây dựng cầu đường đang tiến hành
STR_ERROR_TOWN_CAN_T_DELETE :{WHITE}Không thể xoá đo thị này...{}Có một ga, bến hoặc xưởng thuộc đô thị hoặc là 1 ô đất của đô thị không thể xoá được.
STR_ERROR_STATUE_NO_SUITABLE_PLACE :{WHITE}... không có nơi nào hợp lý để dựng tượng đài ở trung tâm đô thị này
@ -4082,6 +4165,8 @@ STR_ERROR_FOREST_CAN_ONLY_BE_PLANTED :{WHITE}... rừ
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_ABOVE_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía trên núi cao có tuyết
STR_ERROR_CAN_ONLY_BE_BUILT_BELOW_SNOW_LINE :{WHITE}... chỉ có thể xây phía dưới núi cao có tuyết
STR_ERROR_NO_SUITABLE_PLACES_FOR_INDUSTRIES :{WHITE}Không có vùng đất nào phù hợp với nhà máy '{STRING}'
STR_ERROR_NO_SUITABLE_PLACES_FOR_INDUSTRIES_EXPLANATION :{WHITE}Thay đổi thông số khởi tạo bản đồ để có được bản đồ tốt hơn
# Station construction related errors
STR_ERROR_CAN_T_BUILD_RAILROAD_STATION :{WHITE}Không thể xây ga tàu hoả ở đây...
@ -4219,6 +4304,7 @@ STR_ERROR_MUST_DEMOLISH_BRIDGE_FIRST :{WHITE}Phải p
STR_ERROR_CAN_T_START_AND_END_ON :{WHITE}Không thể bắt đầu và kết thúc ở cùng một điểm
STR_ERROR_BRIDGEHEADS_NOT_SAME_HEIGHT :{WHITE}Hai đầu cầu không ở cùng độ cao
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LOW_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu thấp quá so với mặt đất
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_HIGH_FOR_TERRAIN :{WHITE}Cầu quá cao đối với địa hình này.
STR_ERROR_START_AND_END_MUST_BE_IN :{WHITE}Điểu đầu và cuối phải trên 1 đường thẳng
STR_ERROR_ENDS_OF_BRIDGE_MUST_BOTH :{WHITE}... hai đầu cầu phải được gá vào đất
STR_ERROR_BRIDGE_TOO_LONG :{WHITE}... cầu quá dài
@ -4782,6 +4868,7 @@ STR_COMPANY_NAME :{COMPANY}
STR_COMPANY_NAME_COMPANY_NUM :{COMPANY} {COMPANY_NUM}
STR_DEPOT_NAME :{DEPOT}
STR_ENGINE_NAME :{ENGINE}
STR_HIDDEN_ENGINE_NAME :{ENGINE} (ẩn)
STR_GROUP_NAME :{GROUP}
STR_INDUSTRY_NAME :{INDUSTRY}
STR_PRESIDENT_NAME :{PRESIDENT_NAME}

Loading…
Cancel
Save